wear out one's welcome Thành ngữ, tục ngữ
wear out one's welcome
make someone uncomfortable by visiting too long.
wear out one's welcome|wear|wear out|welcome
v. phr., informal To visit somewhere too long or come back too often so that you are not welcome any more. The Smith children have worn out their welcome at our house because they never want to go home. This hot weather has worn out its welcome with us. mặc sức chào đón (của một người)
1. Giữ khách ở một nơi, đặc biệt là nhà của ai đó, quá lâu, đến mức chủ nhà bất còn muốn ai ở lại. Sau sự đón tiếp mát mẻ mà tui nhận được vào bữa sáng, rõ ràng là tui đã bất còn sự chào đón của mình tại ngôi nhà tranh của người bạn của cha tôi.2. Theo phần mở rộng, để làm điều gì đó khiến ai đó bất còn được chào đón ở hoặc ở một đất điểm. Mọi chuyện vẫn diễn ra tốt đẹp trong buổi họp tối cho đến khi cùng nghiệp của tui thực hiện một trò đùa bất màu mè, lúc đó có vẻ như chúng tui đã cạn kiệt sự chào đón của mình .. Xem thêm: ra ngoài, mặc, chào mừng mặc cả sự chào đón của một người
Ghé thăm lâu hơn chủ nhà muốn, như ở Cô ấy muốn ở lại thêm vài ngày nhưng sợ rằng cô ấy sẽ làm mất đi sự chào đón của mình. Biểu thức này sử dụng abrasion out theo nghĩa "cạn kiệt" hoặc "sử dụng hết." [Giữa những năm 1800]. Xem thêm: ra ngoài, mặc, chào mừng mặc cả sự chào đón của một người, để
Để kéo dài chuyến thăm hơn những mong muốn của chủ nhà. Người xưa cho rằng sau ba ngày khách và cá đều thiu như nhau. Vào giữa thế kỷ 19, đất điểm hiện tại vừa được nghĩ ra,coi như“một sự kết xuất tao nhã của câu nói thô tục,“ Cá và công ty sẽ bốc mùi trong ba ngày ”(Notes and Queries, 1869) .. Xem thêm: out, wear. Xem thêm:
An wear out one's welcome idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with wear out one's welcome, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ wear out one's welcome